Danh sách tộc hệ DTCL Mùa 15

Rain Rain
Thứ năm, 17/07/2025 14:56 PM (GMT+7)
A A+

Danh sách chi tiết 25 tộc hệ mới trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 15 - K.O Đại Chiến Anh Hùng.

Dưới đây là danh sách các tộc hệ mới trong Đấu Trường Chân Lý Mùa 15 - K.O Đại Chiến Anh Hùng:

Danh sách 14 Tộc mới trong DTCL Mùa 15

1. Pha Lê (Crystal Gambit)

Pha Lê chính là tộc Thần Tài của DTCL Mùa 15, với cơ chế chuỗi thua và có thể "nâng tầm cuộc chơi" tương tự như Hearsteel Mùa 10.

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Zyra5 vàngPha Lê - Hồng Mẫu
Ashe4 vàngPha Lê - Song Đấu
Swain3 vàngPha Lê - Can Trường - Phù Thủy
Vi2 vàngPha Lê - Dũng Sĩ
Janna2 vàngPha Lê - Hộ Vệ - Quân Sư
Syndra1 vàngPha Lê - Vệ Binh Tinh Tú - Can Trường

Hiệu ứng:

Hạ gục hoặc thua các vòng đấu giúp người chơi tích lũy Gem Power. Cứ mỗi 4 vòng đấu với người chơi, bạn có thể quy đổi Gem Power thành phần thưởng hoặc chọn Nâng Tầm.

Khi Nâng Tầm được kích hoạt, thua trận sẽ nhận gấp đôi Gem Power, nhưng nếu thắng, bạn mất 50% Gem Power và phải nhận thưởng ngay lập tức. Lượng Gem Power tăng mạnh tại các mốc vòng 3 và 4.

  • Mốc 3: +2 Gem Power mỗi lần hạ gục; +22 khi thua trận.
  • Mốc 5: Mỗi 18 lần hạ gục, nhận thêm phần thưởng và làm mới số lần hạ gục cần thiết.
  • Mốc 7: Phần thưởng x200%. Tướng Pha Lê nhận thêm 500 Máu và 45% Tốc Đánh.
  • Mốc 10: Hiệu ứng cực kỳ mạnh mẽ!

2. Đại Cơ Giáp (Mighty Mech)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Yone5 vàngĐại Cơ Giáp - Thánh Ra Vẻ
Jarvan IV4 vàngĐại Cơ Giáp - Quân Sư
Karma4 vàngĐại Cơ Giáp - Phù Thủy
Senna3 vàngĐại Cơ Giáp - Đao Phủ
Gangplank2 vàngĐại Cơ Giáp - Song Đấu
Lucian1 vàngĐại Cơ Giáp - Phù Thủy
Aatrox1 vàngĐại Cơ Giáp - Dũng Sĩ

Hiệu ứng:

Nhận Cơ Giáp Khổng Lồ. Tướng Đại Cơ Giáp hồi máu cho Cơ Giáp bằng 10% sát thương gây ra.

Mốc Kim Cương: Mở khóa Cơ Giáp Vĩ Đại Nhất. Mỗi tướng Đại Cơ Giáp tăng sao sẽ tăng sức mạnh và Cơ Giáp.

  • Mốc 3: Triệu hồi Cơ Giáp Khổng Lồ.
  • Mốc 5: Giao thức Lưỡi Kiếm: Cấp 1.
  • Mốc 7: Giao thức Lưỡi Kiếm: Cấp 2.
Danh sách tộc hệ DTCL Mùa 15 667058

3. Hội Tối Thượng (Supreme Cells)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Akali4 vàngHội Tối Thượng - Đao Phủ
Darius3 vàngHội Tối Thượng - Hạng Nặng
Kai’sa2 vàngHội Tối Thượng - Song Đấu
Kennen1 vàngHội Tối Thượng - Hộ Vệ - Phù Thủy

Hiệu ứng:

Thành viên gây nhiều sát thương nhất trong round trước trở thành Tối Thượng. Khi Tối Thượng chết, thành viên gây sát thương cao nhất hiện tại sẽ thay thế. Tất cả thành viên nhận Khuếch Đại Sát Thương, Tối Thượng nhận nhiều hơn và hành quyết kẻ địch dưới 10% máu.

  • Mốc 2: +5% Khuếch Đại Sát Thương | +10% cho Tối Thượng.
  • Mốc 3: +15% Khuếch Đại Sát Thương | +25% cho Tối Thượng.
  • Mốc 4: +25% Khuếch Đại Sát Thương | +40% cho Tối Thượng, thêm một Tối Thượng thứ hai.

4. Chiến Hạm (The Crew)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Twisted Fate5 vàngThủ Lĩnh - Chiến Hạm
Ziggs4 vàngChiến Hạm - Quân Sư
Shen2 vàngChiến Hạm - Can Trường - Thánh Ra Vẻ
Senna3 vàngĐại Cơ Giáp - Đao Phủ
Sivir1 vàngChiến Hạm - Bắn Tỉa
Malphite1 vàngChiến Hạm - Hộ Vệ

Hiệu ứng:

Tướng Chiến Hạm nhận thêm 6% Máu và Tốc Đánh cho mỗi tướng Chiến Hạm trên sân. Mỗi tướng Chiến Hạm 3 sao mang lại hiệu ứng đặc biệt:

  • Mốc 1: +1 Kinh nghiệm mỗi lần đổi lại, tỉ lệ xuất hiện tướng Chiến Hạm không giảm theo cấp người chơi.
  • Mốc 2: +1 lượt đổi lại miễn phí mỗi round.
  • Mốc 3: Sau khi gây 280 sát thương, bắn tên lửa gây 110 sát thương.
  • Mốc 4: Tên lửa bắn thường xuyên hơn 2.5% theo mỗi cấp người chơi.
  • Mốc 5: Kích hoạt Planet Cracker (Đại Pháo Hủy Diệt).

5. Vệ Binh Tinh Tú (Star Guardian)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Seraphine5 vàngVệ Binh Tinh Tú - Phi Thường
Poppy4 vàngVệ Binh Tinh Tú - Hạng Nặng
Jinx4 vàngVệ Binh Tinh Tú - Bắn Tỉa
Neeko3 vàngVệ Binh Tinh Tú - Hộ Vệ
Ahri3 vàngVệ Binh Tinh Tú - Phù Thủy
Xayah2 vàngVệ Binh Tinh Tú - Thánh Ra Vẻ
Rell1 vàngVệ Binh Tinh Tú - Can Trường
Syndra1 vàngPha Lê - Vệ Binh Tinh Tú - Can Trường

Hiệu ứng:

Vệ Binh Tinh Tú có hiệu ứng đội đặc biệt áp dụng cho toàn bộ tướng Vệ Binh. Mỗi tướng trên sân tăng sức mạnh hiệu ứng.

Mốc Kim Cương: Tiêu hao 20,000 năng lượng – CÁC VÌ SAO THỨC TỈNH.

  • Rell: Nhận Lá Chắn.
  • Syndra: Nhận thêm AP mỗi 3 giây.
  • Xayah: Đòn đánh thứ 3 gây thêm Sát Thương Phép (tăng theo giai đoạn).
  • Ahri: Hồi năng lượng trong 2 giây sau khi tung chiêu.
  • Neeko: Tăng khả năng hồi máu và tạo lá chắn.
  • Poppy: Hồi máu dựa trên % máu tối đa khi dưới 40% máu.
  • Jinx: Tăng tốc đánh, cộng thêm tốc đánh sau mỗi lần hạ gục (giảm dần trong 3 giây).
  • Seraphine: Nhận SMCK, Giáp, Kháng Phép, Máu, Tốc Đánh, Tỉ Lệ Chí Mạng, Sát Thương Chí Mạng.Ấn Vệ Binh Tinh Tú: Tăng 12% toàn bộ chỉ số cộng thêm.

6. Tinh Võ Sư (Soul Fighter)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Gwen5 vàngTinh Võ Sư - Phù Thủy
Samira4 vàngTinh Võ Sư - Thánh Ra Vẻ
Sett4 vàngTinh Võ Sư - Dũng Sĩ
Viego3 vàngTinh Võ Sư - Song Đấu
Xin Zhao2 vàngTinh Võ Sư - Can Trường
Lux2 vàngTinh Võ Sư - Phù Thủy
Kallista1 vàngTinh Võ Sư - Đao Phủ
Naafiri1 vàngTinh Võ Sư - Dũng Sĩ

Hiệu ứng:

Tinh Võ Sư nhận thêm Máu, SMCK, SMPT (tối đa 8 cộng dồn). Khi đạt tối đa cộng dồn, gây thêm sát thương chuẩn.

Mốc Kim Cương: Gây 99 sát thương trực tiếp lên người chơi – SỨC MẠNH LINH HỒN TỐI THƯỢNG.

  • Mốc 2, Mốc 4, Mốc 6, Mốc 8: Tăng Máu, SMCK, SMPT.

7. Bóng Ma (Wraith)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Varus5 vàngBóng Ma - Bắn Tỉa
K’Sante4 vàngBóng Ma - Hộ Vệ
Malzahar4 vàngBóng Ma - Phi Thường
Jhin2 vàngBóng Ma - Bắn Tỉa
Kayle1 vàngBóng Ma - Song Đấu
Zac1 vàngBóng Ma - Hạng Nặng

Hiệu ứng:

Cứ 5 giây, Cõi Bóng Đêm tấn công 3 kẻ địch gần nhất, gây sát thương phép bằng một phần sát thương của Bóng Ma từ lần kích hoạt trước. Bóng Ma thấp máu nhất hồi 18% sát thương gây ra bởi các tướng Bóng Ma khác và Cõi Bóng Đêm.

  • Mốc 2: 18% sát thương.
  • Mốc 4: 35% sát thương.
  • Mốc 6: 55% sát thương.

8. Đô Vật (Luchador)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Braum5 vàngNhà Vô Địch - Đô Vật - Can Trường
Volibear4 vàngĐô Vật - Thánh Ra Vẻ
Dr. Mundo2 vàngĐô Vật - Dũng Sĩ
Gnar1 vàngĐô Vật - Bắn Tỉa

Hiệu ứng:

Đô Vật nhận thêm SMCK. Khi dưới 50% máu, họ loại bỏ hiệu ứng bất lợi, hồi máu và hất tung kẻ địch trong bán kính 1 ô trong 1,5 giây.

  • Mốc 2: +15 SMCK; hồi 20% máu.
  • Mốc 4: +40 SMCK; hồi 50% máu.

9. Sensei (Mentor)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Ryze4 vàngSensei - Đao Phủ - Quân Sư
Udyr3 vàngSensei - Dũng Sĩ - Song Đấu
Yasuo3 vàngSensei - Thánh Ra Vẻ
Kobuko1 vàngSensei - Hạng Nặng

Hiệu ứng:

Hiệu ứng chỉ kích hoạt khi có đúng 1 hoặc 4 Sensei khác nhau.

  • Mốc 1: Đồng minh nhận hiệu ứng từ Sensei.
  • Mốc 4: Sensei nhận toàn bộ hiệu ứng và nâng cấp kỹ năng.

Hiệu ứng từng Sensei:

  • Kobuko: 7% chống chịu.
  • Udyr: +10% SMCK & SMPT.
  • Yasuo: +12% tốc đánh.
  • Ryze: +2 năng lượng mỗi đòn đánh.

10. Học Viện Chiến Binh (Battle Academia)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Yuumi4 vàngHọc Viện Chiến Binh - Phi Thường
Leona4 vàngHọc Viện Chiến Binh - Can Trường
Jayce3 vàngHọc Viện Chiến Binh - Hạng Nặng
Caitlyn3 vàngHọc Viện Chiến Binh - Bắn Tỉa
Rakan2 vàngHọc Viện Chiến Binh - Hộ Vệ
Katarina2 vàngHọc Viện Chiến Binh - Đao Phủ
Garen1 vàngHọc Viện Chiến Binh - Can Trường
Ezreal1 vàngHọc Viện Chiến Binh - Phi Thường

Hiệu ứng:

Tướng Học Viện Chiến Binh nâng cấp kỹ năng và nhận Tiềm Năng, tăng sức mạnh kỹ năng.

  • Mốc 3: +3 Tiềm Năng.
  • Mốc 5: +5 Tiềm Năng.
  • Mốc 7: +7 Tiềm Năng.
  • Mốc Kim Cương: Có 17 trang bị hoàn chỉnh trên tướng Học Viện để triển khai Tiềm Năng thực sự: +11 Tiềm Năng.

11. Luyện Quái (Monster Trainer)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Kog’Maw3 vàngLuyện Quái
Rammus3 vàngLuyện Quái
Smolder3 vàngLuyện Quái
Lulu3 vàngLuyện Quái

Hiệu ứng:

Chọn quái vật mà Lulu triệu hồi thay thế cô trong giao tranh. Quái vật nhận XP sau mỗi round và khi tham gia hạ gục. Khi lên cấp, quái vật nhận thêm 1% máu; cấp 15 và 30 nâng cấp kỹ năng. Bao gồm Kog’Maw, Rammus, Smolder.

12. Quyền Vương (Stance Master)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Lee Sin5 vàngQuyền Vương

Hiệu ứng:

Khi đưa Lee Sin lên sân, chọn một trong 3 thế võ: Song Đấu, Đao Phủ, hoặc Dũng Sĩ. Mỗi thế võ có kỹ năng riêng và tộc hệ tương ứng.

13. Thủ Lĩnh (Rogue Captain)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Twisted Fate5 vàngThủ Lĩnh - Chiến Hạm

Hiệu ứng:

Twisted Fate nâng cấp Chiến Hạm, gây thêm 15% sát thương chuẩn. Mỗi round rút Bài Thưởng cho phần thưởng ngẫu nhiên, cải thiện theo các round đấu người chơi.

14. Hồng Mẫu (Rosemother)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Zyra5 vàngPha Lê - Hồng Mẫu

Hiệu ứng:

Nhận 1/1/8 cây tùy theo cấp sao của Zyra.

  • Hàng trước: Rễ Bám Chặt bền bỉ.
  • Hàng sau: Gai Chết Chóc sát thương cao.Cây hưởng SMPT và Tốc Đánh của Zyra. Khi Zyra tung chiêu, cây hồi 50% Máu và nhận +50% Tốc Đánh đến hết giao tranh, hoặc hồi sinh nếu đã chết.

15. Nhà Vô Địch (The Champ)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Braum5 vàngNhà Vô Địch - Đô Vật - Can Trường

Hiệu ứng:

Tương tự hiệu ứng của Đô Vật, Nhà Vô Địch tăng cường khả năng chống chịu và hồi máu, kết hợp với các hiệu ứng của Đô Vật và Can Trường.

Danh sách 11 Hệ mới trong DTCL Mùa 15

1. Phi Thường (Prodigy)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Seraphine5 vàngVệ Binh Tinh Tú - Phi Thường
Ekko5 vàngPhi Thường - Phù Thủy - Quân Sư
Yuumi4 vàngHọc Viện Chiến Binh - Phi Thường
Malzahar4 vàngBóng Ma - Phi Thường
Ezreal1 vàngHọc Viện Chiến Binh - Phi Thường
Syndra1 vàngPha Lê - Vệ Binh Tinh Tú - Phi Thường

Hiệu ứng:

Cả đội nhận hồi năng lượng mỗi giây, Phi Thường nhận nhiều hơn.

  • Mốc 2: 1% Năng lượng | 3% cho Phi Thường.
  • Mốc 3: 2% Năng lượng | 5% cho Phi Thường.
  • Mốc 4: 3% Năng lượng | 7% cho Phi Thường.
  • Mốc 5: 4% Năng lượng | 9% cho Phi Thường, kỹ năng Phi Thường hồi máu cho đồng minh bằng 12% sát thương.
Danh sách tộc hệ DTCL Mùa 15 667062

2. Phù Thủy (Sorcerer)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Gwen5 vàngTinh Võ Sư - Phù Thủy
Ekko5 vàngPhi Thường - Phù Thủy - Quân Sư
Karma4 vàngĐại Cơ Giáp - Phù Thủy
Swain3 vàngPha Lê - Can Trường - Phù Thủy
Ahri3 vàngVệ Binh Tinh Tú - Phù Thủy
Lux2 vàngTinh Võ Sư - Phù Thủy
Kennen1 vàngHội Tối Thượng - Hộ Vệ - Phù Thủy
Lucian1 vàngĐại Cơ Giáp - Phù Thủy

Hiệu ứng:

Phù Thủy nhận SMPT cộng thêm. Kẻ địch chết sau khi bị Phù Thủy gây sát thương sẽ gây sát thương theo % Máu tối đa lên kẻ địch khác.

  • Mốc 2: +20 SMPT; 8% Máu tối đa.
  • Mốc 4: +50 SMPT; 10% Máu tối đa.
  • Mốc 5: +80 SMPT; 12% Máu tối đa lên 2 kẻ địch.

3. Hộ Vệ (Protector)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
K’Sante4 vàngBóng Ma - Hộ Vệ
Neeko3 vàngVệ Binh Tinh Tú - Hộ Vệ
Janna2 vàngPha Lê - Hộ Vệ - Quân Sư
Rakan2 vàngHọc Viện Chiến Binh - Hộ Vệ
Kennen1 vàngHội Tối Thượng - Hộ Vệ - Phù Thủy
Malphite1 vàngChiến Hạm - Hộ Vệ

Hiệu ứng:

Đơn vị có lá chắn nhận thêm 5% Chống Chịu. Khi dưới 50% máu, Hộ Vệ tạo lá chắn cho bản thân và đồng minh gần nhất theo % máu tối đa (cộng dồn).

  • Mốc 2: Lá chắn 20% Máu.
  • Mốc 4: Lá chắn 40% Máu.
  • Mốc 6: Lá chắn 60% Máu.

4. Song Đấu (Duelist)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Ashe4 vàngPha Lê - Song Đấu
Udyr3 vàngSensei - Dũng Sĩ - Song Đấu
Viego3 vàngTinh Võ Sư - Song Đấu
Kai’sa2 vàngHội Tối Thượng - Song Đấu
Kayle1 vàngBóng Ma - Song Đấu
Gangplank2 vàngĐại Cơ Giáp - Song Đấu

Hiệu ứng:

Song Đấu nhận Tốc Đánh mỗi đòn đánh, tối đa 12 lần.

  • Mốc 2: +4% Tốc Đánh mỗi đòn.
  • Mốc 4: +7% Tốc Đánh mỗi đòn.
  • Mốc 6: +10% Tốc Đánh mỗi đòn; +12% Chống Chịu.

5. Bắn Tỉa (Sniper)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Varus5 vàngBóng Ma - Bắn Tỉa
Jinx4 vàngVệ Binh Tinh Tú - Bắn Tỉa
Caitlyn3 vàngHọc Viện Chiến Binh - Bắn Tỉa
Jhin2 vàngBóng Ma - Bắn Tỉa
Gnar1 vàngĐô Vật - Bắn Tỉa
Sivir1 vàngChiến Hạm - Bắn Tỉa

Hiệu ứng:

Bắn Tỉa nhận Khuếch Đại Sát Thương, tăng theo khoảng cách mục tiêu.

  • Mốc 2: +10% Khuếch Đại; 4% mỗi ô.
  • Mốc 3: +15% Khuếch Đại; 6% mỗi ô.
  • Mốc 4: +25% Khuếch Đại; 9% mỗi ô.
  • Mốc 5: +30% Khuếch Đại; 12% mỗi ô.

6. Hạng Nặng (Heavyweight)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Poppy4 vàngVệ Binh Tinh Tú - Hạng Nặng
Jayce3 vàngHọc Viện Chiến Binh - Hạng Nặng
Darius3 vàngHội Tối Thượng - Hạng Nặng
Kobuko1 vàngSensei - Hạng Nặng
Zac1 vàngBóng Ma - Hạng Nặng

Hiệu ứng:

Cả đội nhận 100 Máu. Hạng Nặng nhận thêm Máu và SMCK dựa trên Máu.

  • Mốc 2: +20% Máu; 0.20% Máu thành SMCK.
  • Mốc 4: +40% Máu; 0.40% Máu thành SMCK.
  • Mốc 6: +55% Máu; 0.60% Máu thành SMCK.

7. Dũng Sĩ (Juggernaut)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Sett4 vàngTinh Võ Sư - Dũng Sĩ
Udyr3 vàngSensei - Dũng Sĩ - Song Đấu
Dr. Mundo2 vàngĐô Vật - Dũng Sĩ
Vi2 vàngPha Lê - Dũng Sĩ
Aatrox1 vàngĐại Cơ Giáp - Dũng Sĩ
Naafiri1 vàngTinh Võ Sư - Dũng Sĩ

Hiệu ứng:

Dũng Sĩ nhận Chống Chịu, tăng mạnh khi trên 50% máu. Khi một Dũng Sĩ chết, Dũng Sĩ còn lại hồi 10% Máu tối đa.

  • Mốc 2: 15% - 25% Chống Chịu
  • Mốc 4: 20% - 35% Chống Chịu.
  • Mốc 6: 25% - 40% Chống Chịu.

8. Thánh Ra Vẻ (Edgelord)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Yone5 vàngĐại Cơ Giáp - Thánh Ra Vẻ
Volibear4 vàngĐô Vật - Thánh Ra Vẻ
Samira4 vàngTinh Võ Sư - Thánh Ra Vẻ
Yasuo3 vàngSensei - Thánh Ra Vẻ
Shen2 vàngChiến Hạm - Can Trường - Thánh Ra Vẻ
Xayah2 vàngVệ Binh Tinh Tú - Thánh Ra Vẻ

Hiệu ứng:

Thánh Ra Vẻ nhận Hút Máu Toàn Phần và SMCK, +40% Tốc Đánh khi tấn công kẻ địch dưới 50% máu.

  • Mốc 2: 10% Hút Máu Toàn Phần; +15% SMCK.
  • Mốc 4: 12% Hút Máu Toàn Phần; +35% SMCK.
  • Mốc 6: 15% Hút Máu Toàn Phần; +60% SMCK.

9. Quân Sư (Strategist)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Ekko5 vàngPhi Thường - Phù Thủy - Quân Sư
Ryze4 vàngSensei - Đao Phủ - Quân Sư
Jarvan IV4 vàngĐại Cơ Giáp - Quân Sư
Ziggs4 vàngChiến Hạm - Quân Sư
Shen2 vàngChiến Hạm - Can Trường - Thánh Ra Vẻ
Janna2 vàngPha Lê - Hộ Vệ - Quân Sư

Hiệu ứng:

Đồng minh hàng trước nhận lá chắn trong 15 giây, hàng sau nhận Khuếch Đại Sát Thương. Quân Sư nhận gấp ba hiệu ứng.

  • Mốc 2: 150 Lá chắn; +5% Khuếch Đại.
  • Mốc 3: 250 Lá chắn; +8% Khuếch Đại.
  • Mốc 4: 400 Lá chắn; +12% Khuếch Đại.
  • Mốc 5: 500 Lá chắn; +15% Khuếch Đại.

10. Đao Phủ (Executioner)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Akali4 vàngHội Tối Thượng - Đao Phủ
Ryze4 vàngSensei - Đao Phủ - Quân Sư
Senna3 vàngĐại Cơ Giáp - Đao Phủ
Katarina2 vàngHọc Viện Chiến Binh - Đao Phủ
Kallista1 vàngTinh Võ Sư - Đao Phủ

Hiệu ứng:

Đao Phủ nhận Tỉ Lệ Chí Mạng và Sát Thương Chí Mạng, kỹ năng có thể chí mạng.

  • Mốc 2: +25% Tỷ lệ Chí Mạng; +10% Sát Thương Chí Mạng.
  • Mốc 3: +35% Tỷ lệ Chí Mạng; +12% Sát Thương Chí Mạng.
  • Mốc 4: +45% Tỷ lệ Chí Mạng; +15% Sát Thương Chí Mạng.
  • Mốc 5: +55% Tỷ lệ Chí Mạng; +20% Sát Thương Chí Mạng, +400 Lá chắn; +12% Khuếch Đại.

11. Can Trường (Bastion)

Danh sách tướng:

TướngGiá tiềnTộc/Hệ
Braum5 vàngNhà Vô Địch - Đô Vật - Can Trường
Leona4 vàngHọc Viện Chiến Binh - Can Trường
Swain3 vàngPha Lê - Can Trường - Phù Thủy
Shen2 vàngChiến Hạm - Can Trường - Thánh Ra Vẻ
Xin Zhao2 vàngTinh Võ Sư - Can Trường
Garen1 vàngHọc Viện Chiến Binh - Can Trường
Rell1 vàngVệ Binh Tinh Tú - Can Trường

Hiệu ứng:

Cả đội nhận 10 Giáp và Kháng Phép. Can Trường nhận nhiều hơn, nhân đôi trong 10 giây đầu giao tranh.

  • Mốc 2: 18 Giáp & Kháng Phép.
  • Mốc 4: 36 Giáp & Kháng Phép.
  • Mốc 6: 70 Giáp & Kháng Phép; tướng không phải Can Trường nhận +25 Giáp & Kháng Phép.
Góp ý / Báo lỗi
Xem thêm